Bài đọc “邻居 – Hàng xóm” thuộc bộ Boya Trung Cấp Tập 1 kể lại một câu chuyện hài hước và dễ thương về một chàng trai mê âm nhạc, người tin rằng âm nhạc có thể chạm đến trái tim người khác, cho đến khi anh nhận ra điều ngược lại.
← Xem lại Bài 7: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 tại đây
Từ vựng
1️⃣ 🔊 邻居 – línjū – danh từ – lân cư – hàng xóm
🇻🇳 Tiếng Việt: hàng xóm
🔤 Pinyin: línjū
🈶 Chữ Hán: 🔊
邻居
📝 Ví dụ:
🔊 我的邻居很友好。
- Wǒ de línjū hěn yǒuhǎo.
- (Hàng xóm của tôi rất thân thiện.)
🔊 他和邻居关系很好。
- Tā hé línjū guānxì hěn hǎo.
- (Quan hệ giữa anh ấy và hàng xóm rất tốt.)
2️⃣ 租 – zū – động từ – tô – thuê, cho thuê
🇻🇳 Tiếng Việt: thuê, cho thuê
🔤 Pinyin: zū
🈶 Chữ Hán: 🔊
租
📝 Ví dụ:
🔊 我们租了一套公寓。
- Wǒmen zū le yí tào gōngyù.
- (Chúng tôi thuê một căn hộ.)
🔊 他把房子租出去了。
- Tā bǎ fángzi zū chūqù le.
- (Anh ấy đã cho thuê căn nhà.)
3️⃣ 美丽 – měilì – tính từ – mỹ lệ – xinh đẹp
🇻🇳 Tiếng Việt: xinh đẹp
🔤 Pinyin: měilì
🈶 Chữ Hán: 🔊
美丽
📝 Ví dụ:
🔊 她是个美丽的女孩。
- Tā shì gè měilì de nǚhái.
- (Cô ấy là một cô gái xinh đẹp.)
🔊 这里的风景非常美丽。
- Zhèlǐ de fēngjǐng fēicháng měilì.
- (Phong cảnh ở đây rất đẹp.)
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 9: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1
→ Tải toàn bộ phân tích bài học bộ Giáo trình Hán ngữ Boya